Đọc nhanh: 精忠报国 (tinh trung báo quốc). Ý nghĩa là: Tận trung báo quốc. Ví dụ : - 我长大后一定要精忠报国。 Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
精忠报国 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tận trung báo quốc
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精忠报国
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- 他 是 中国 人民 忠实 的 儿子
- Anh ấy là người con trung thành của nhân dân Trung Quốc.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
忠›
报›
精›