Đọc nhanh: 投靠 (đầu kháo). Ý nghĩa là: đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác. Ví dụ : - 投靠亲友 nương nhờ bạn bè người thân.. - 卖身投靠 bán mình nương nhờ người khác.
投靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác
前去依靠别人生活
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投靠
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
靠›