投靠 tóukào
volume volume

Từ hán việt: 【đầu kháo】

Đọc nhanh: 投靠 (đầu kháo). Ý nghĩa là: đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác. Ví dụ : - 投靠亲友 nương nhờ bạn bè người thân.. - 卖身投靠 bán mình nương nhờ người khác.

Ý Nghĩa của "投靠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi nhờ vả; đi nương nhờ; nương nhờ người khác

前去依靠别人生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投靠 tóukào 亲友 qīnyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân.

  • volume volume

    - 卖身投靠 màishēntóukào

    - bán mình nương nhờ người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投靠

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 脾胃 píwèi 相投 xiāngtóu

    - hai người này tính tình hợp với nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 靠近 kàojìn 凶人 xiōngrén

    - Đừng lại gần tên ác độc đó.

  • volume volume

    - 投靠 tóukào 亲友 qīnyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân.

  • volume volume

    - 卖身投靠 màishēntóukào

    - bán mình nương nhờ người khác.

  • volume volume

    - 投亲靠友 tóuqīnkàoyǒu

    - nương nhờ bạn bè người thân

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 攀谈 pāntán 起来 qǐlai hěn 相投 xiāngtóu

    - Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao