Đọc nhanh: 卖艺 (mại nghệ). Ý nghĩa là: làm xiếc; múa võ; ca hát (để kiếm sống). Ví dụ : - 他在旧社会靠卖艺活命。 trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.. - 打场子卖艺 chỗ sơn đông mãi võ.. - 撂地卖艺。 sơn đông mãi võ.
卖艺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm xiếc; múa võ; ca hát (để kiếm sống)
指在街头或娱乐场所表演杂技、武术、曲艺等挣钱
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 撂 地 卖艺
- sơn đông mãi võ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖艺
- 打 场子 卖艺
- chỗ sơn đông mãi võ.
- 撂 地 卖艺
- sơn đông mãi võ.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
艺›