Đọc nhanh: 卖国求荣 (mại quốc cầu vinh). Ý nghĩa là: bán nước cầu vinh; mại quốc cầu vinh.
卖国求荣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán nước cầu vinh; mại quốc cầu vinh
出卖国家,以谋求个人的荣华富贵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖国求荣
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 他 因为 卖国 而 被 惩罚
- Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
国›
求›
荣›