Đọc nhanh: 卖笑 (mại tiếu). Ý nghĩa là: bán rẻ tiếng cười; mua vui chuốc cười (chỉ những kỹ nữ bán tiếng cười để kiếm sống).
卖笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán rẻ tiếng cười; mua vui chuốc cười (chỉ những kỹ nữ bán tiếng cười để kiếm sống)
指娼妓或歌女为生活所迫, 用声色供人取乐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖笑
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 这个 东西 卖 一万块 ? 开玩笑 吧 , 也 太贵 了
- Cái này bán một vạn tệ á? Đùa à, đắt quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
笑›