卖笑 màixiào
volume volume

Từ hán việt: 【mại tiếu】

Đọc nhanh: 卖笑 (mại tiếu). Ý nghĩa là: bán rẻ tiếng cười; mua vui chuốc cười (chỉ những kỹ nữ bán tiếng cười để kiếm sống).

Ý Nghĩa của "卖笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán rẻ tiếng cười; mua vui chuốc cười (chỉ những kỹ nữ bán tiếng cười để kiếm sống)

指娼妓或歌女为生活所迫, 用声色供人取乐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖笑

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 黑道 hēidào 买卖 mǎimài

    - mua bán bất chính.

  • volume volume

    - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • volume volume

    - 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - không nói cười tuỳ tiện

  • volume volume

    - 不以为然 bùyǐwéirán 地一笑 dìyīxiào

    - cười khẩy không đồng ý

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī mài 一万块 yīwànkuài 开玩笑 kāiwánxiào ba 太贵 tàiguì le

    - Cái này bán một vạn tệ á? Đùa à, đắt quá rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao