Đọc nhanh: 蕴涵 (uẩn hàm). Ý nghĩa là: bao hàm; có; chứa; gồm, quan hệ kéo theo (lô-gích học). Ví dụ : - 这段文字不长,却蕴涵着丰富的内容。 đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
蕴涵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao hàm; có; chứa; gồm
包含
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
✪ 2. quan hệ kéo theo (lô-gích học)
判断中前后两个命题间存在的某一种条件关系叫做蕴涵,表现形式是''如果...则...''例如''如果温度增高则寒暑表的水银柱上升''
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴涵
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 叙事性 是 另 一个 重要 内涵
- Tính tường thuật là một nội hàm quan trọng.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涵›
蕴›