Đọc nhanh: 包罗 (bao la). Ý nghĩa là: bao quát; gồm; chứa (chỉ phạm vi lớn). Ví dụ : - 民间艺术包罗甚广,不是三言两语所能说完的 nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
包罗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao quát; gồm; chứa (chỉ phạm vi lớn)
包括(指大范围)
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包罗
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
罗›
vơ vét; thu thập
Trưng Cầu (Ý Kiến, Ý Kiến Phản Hồi), Xin (Ý Kiến Lãnh Đạo, Đồng Ý)
lưới (bắt chim hay đánh cá)chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách)
Bao Gồm
Bao Hàm, Có, Chứa
Bao Hàm, Chứa Đựng
Thâu Tóm, Bao Gồm, Gồm Có
cuốn chiếu; cuốn gói; cuộn sạch (vét tất cả đồ đạc)