包括 bāokuò
volume volume

Từ hán việt: 【bao quát】

Đọc nhanh: 包括 (bao quát). Ý nghĩa là: gồm; có; bao gồm; bao quát; gồm có; tính đến; kể cả; chất chứa. Ví dụ : - 我说"大家",自然包括你。 Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.. - 奖项包括现金和奖牌。 Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.. - 这份协议包括所有条款。 Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.

Ý Nghĩa của "包括" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

包括 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gồm; có; bao gồm; bao quát; gồm có; tính đến; kể cả; chất chứa

包含容纳在里边,总括在一起侧重指列举各部分,或举出其中一部分,可以是抽象事物,也可以是具体事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 大家 dàjiā 自然 zìrán 包括 bāokuò

    - Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.

  • volume volume

    - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 协议 xiéyì 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 条款 tiáokuǎn

    - Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包括

✪ 1. Chủ ngữ + 包括 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 团队 tuánduì 包括 bāokuò 三位 sānwèi 专家 zhuānjiā

    - Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.

  • volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 部门 bùmén

    - Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.

✪ 2. 把…包括在内

bao gồm cả/ có cả

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 所有 suǒyǒu 员工 yuángōng 包括 bāokuò 在内 zàinèi

    - Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.

  • volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng 老师 lǎoshī 包括 bāokuò 在内 zàinèi

    - Hoạt động lần này bao gồm cả giáo viên.

So sánh, Phân biệt 包括 với từ khác

✪ 1. 包含 vs 包括

Giải thích:

Đối tượng của "包括" có thể là người cũng có thể là vật, đối tượng của "包含" chỉ có thể là vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包括

  • volume volume

    - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • volume volume

    - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • volume volume

    - yòng 绳括 shéngkuò jǐn zhè 包裹 bāoguǒ

    - Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.

  • volume volume

    - 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn 包括 bāokuò 论语 lúnyǔ 孟子 mèngzǐ

    - Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.

  • volume volume

    - 五岭 wǔlǐng 包括 bāokuò 越城岭 yuèchénglǐng

    - Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 修行 xiūxíng 包括 bāokuò 冥想 míngxiǎng

    - Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.

  • volume volume

    - rén de cháng 包括 bāokuò 小肠 xiǎocháng 大肠 dàcháng

    - Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 全套 quántào 服务 fúwù 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 用餐 yòngcān

    - Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Kuò
    • Âm hán việt: Hoạt , Quát
    • Nét bút:一丨一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJR (手竹十口)
    • Bảng mã:U+62EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa