Đọc nhanh: 包括 (bao quát). Ý nghĩa là: gồm; có; bao gồm; bao quát; gồm có; tính đến; kể cả; chất chứa. Ví dụ : - 我说"大家",自然包括你。 Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.. - 奖项包括现金和奖牌。 Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.. - 这份协议包括所有条款。 Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.
包括 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gồm; có; bao gồm; bao quát; gồm có; tính đến; kể cả; chất chứa
包含容纳在里边,总括在一起侧重指列举各部分,或举出其中一部分,可以是抽象事物,也可以是具体事物
- 我 说 大家 , 自然 包括 你
- Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 这份 协议 包括 所有 条款
- Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 包括
✪ 1. Chủ ngữ + 包括 + Tân ngữ
- 我们 团队 包括 三位 专家
- Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.
- 这次 会议 包括 所有 部门
- Cuộc họp này bao gồm tất cả các phòng ban.
✪ 2. 把…包括在内
bao gồm cả/ có cả
- 这个 计划 把 所有 员工 包括 在内
- Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.
- 这次 活动 把 老师 也 包括 在内
- Hoạt động lần này bao gồm cả giáo viên.
So sánh, Phân biệt 包括 với từ khác
✪ 1. 包含 vs 包括
Đối tượng của "包括" có thể là người cũng có thể là vật, đối tượng của "包含" chỉ có thể là vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包括
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 她 用 绳括 紧 这 包裹
- Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 五岭 包括 越城岭
- Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
括›
lưới (bắt chim hay đánh cá)chiêu mộ; thu nạp; chiêu nạp (tìm mọi cách)
bao quát; gồm; chứa (chỉ phạm vi lớn)
Bao Hàm, Có, Chứa
Bao Hàm, Chứa Đựng
bao hàm
Thâu Tóm, Bao Gồm, Gồm Có
bao gồm; bao hàm; gồm có
Thuộc Về
ngầm hiểuđể chứa trong một hình thức được che giấuđể tiếp tục che đậy
truyền hình hai trong một; truyền hình vừa trắng đen vừa màu
tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...)hợp đồng; giao kèo; khế ướckhoán; bao thầu