Đọc nhanh: 包换 (bao hoán). Ý nghĩa là: bao đổi; cho đổi lại.
包换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao đổi; cho đổi lại
如果卖出货物不真实或质量不符可退换,换成好的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包换
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
换›