Đọc nhanh: 属于 (thuộc ư). Ý nghĩa là: của; thuộc về. Ví dụ : - 长沙、黄沙属于越南。 Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.. - 成功永远属于勤奋的人。 Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.. - 最后的胜利一定属于我们。 Thắng lợi cuối nhất định thuộc về chúng ta.
属于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của; thuộc về
归某一方面或为某方所有
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 成功 永远 属于 勤奋 的 人
- Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.
- 最后 的 胜利 一定 属于 我们
- Thắng lợi cuối nhất định thuộc về chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 属于
✪ 1. A+ 属于 + B
A thuộc về B
- 这所 住宅 属于 个人财产
- Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.
- 这 首歌 属于 经典音乐
- Bài hát này thuộc thể loại nhạc cổ điển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属于
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 你 属于 哪一 党派 ?
- Bạn thuộc phe nào?
- 他 的 智商 属于 中等水平
- Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
属›