Đọc nhanh: 除外 (trừ ngoại). Ý nghĩa là: ngoại trừ; trừ; không tính; trừ ra; không kể. Ví dụ : - 图书馆天天开放,星期一除外。 thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
除外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại trừ; trừ; không tính; trừ ra; không kể
不计算在内
- 图书馆 天天 开放 , 星期一 除外
- thư viện ngày nào cũng mở cửa, trừ thứ hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除外
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 节日 停诊 , 急诊 除外
- Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 除了 他 以外 都 到 了
- Ngoài anh ấy ra thì tất cả mọi người đều đã đến.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 每月 除 工资 外 , 还 有些 活钱儿
- ngoài tiền lương hàng tháng, anh ấy còn ít thu nhập thêm.
- 我 把 她 移交 给 普外科 做 阑尾 切除术
- Tôi đang đưa cô ấy đến cuộc phẫu thuật tổng quát để cắt ruột thừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
除›