Đọc nhanh: 买空卖空 (mãi không mại không). Ý nghĩa là: buôn nước bọt; buôn bán đầu cơ tiền vàng hàng hoá, lừa gạt; lừa đảo, buôn mây bán gió; buôn hàng xách.
买空卖空 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. buôn nước bọt; buôn bán đầu cơ tiền vàng hàng hoá
资本主义制度下的一种商业投机行为,投机的对象多为股票、公债、外币、黄金等,或者预料价格要涨而买进后再卖出,或者预料价格要跌而卖出后再买进买时并 不付款取货,卖时也并不交货收款,只是就一进一出间的差价结算盈余或亏损
✪ 2. lừa gạt; lừa đảo
比喻招摇撞骗, 搞投机活动
✪ 3. buôn mây bán gió; buôn hàng xách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买空卖空
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 我家 刚买 了 一台 新 空调
- Nhà tôi vừa mua một chiếc điều hòa mới.
- 刚买 的 空调 怎么 坏 了 ?
- Điều hòa mới mua sao lại hỏng rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
空›