Đọc nhanh: 嘘寒问暖 (hư hàn vấn noãn). Ý nghĩa là: hỏi han ân cần.
嘘寒问暖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi han ân cần
形容对别人的生活十分关切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘘寒问暖
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 寒天 出行 需多 保暖
- Khi ra ngoài trong mùa đông cần giữ ấm nhiều.
- 寒季 人们 添衣 保暖
- Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘘›
寒›
暖›
问›
sự chăm sóc tối đa (thành ngữ); chăm sóc ai đó theo mọi cách có thể
Chu Đáo Tỉ Mỉ
để hiển thị mọi xem xét có thể (thành ngữ); chăm sóc tỉ mỉ
thăm hỏi ân cần; hỏi han tình hình no đói thiếu đủ
xem 隔三差五 | 隔三差五
rất chu đáođể biết người khác lạnh hay nóng (thành ngữ)