Đọc nhanh: 劳驾 (lao giá). Ý nghĩa là: làm phiền; phiền; cảm phiền; xin phiền; làm ơn. Ví dụ : - 劳驾,把那本书递给我。 Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.. - 劳驾,请让让路。 Làm ơn cho tôi đi qua.. - 劳驾,帮我拿一下书。 Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
劳驾 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền; phiền; cảm phiền; xin phiền; làm ơn
客套话,用于请别人做事或 让路
- 劳驾 , 把 那本书 递给 我
- Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 劳驾 , 这里 可以 停车 吗 ?
- Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳驾
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 疲劳 地 驾驶 很 危险
- Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 劳驾 , 把 那本书 递给 我
- Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.
- 劳驾 , 这里 可以 停车 吗 ?
- Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
驾›