Đọc nhanh: 削职为民 (tước chức vi dân). Ý nghĩa là: giáng chức xuống thường dân (thành ngữ).
削职为民 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáng chức xuống thường dân (thành ngữ)
demotion to commoner (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削职为民
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
削›
民›
职›