Đọc nhanh: 时乖命蹇 (thì quai mệnh kiển). Ý nghĩa là: thời cơ xấu, số phận bất lợi (thành ngữ).
时乖命蹇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời cơ xấu, số phận bất lợi (thành ngữ)
bad times, adverse fate (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时乖命蹇
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 多亏 他 及时 来 , 否则 我 没命 了
- May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
命›
时›
蹇›
đi trước thời đại của anh ấysinh ra không đúng lúc (thành ngữ); không may mắn (đặc biệt là phàn nàn về số phận của một người)sinh ra dưới một ngôi sao đen đủi
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ)
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
tử vi của năm làm tăng bệnh (thành ngữ); một năm không may mắn