Đọc nhanh: 加官进爵 (gia quan tiến tước). Ý nghĩa là: thăng quan tiến chức (thành ngữ).
加官进爵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng quan tiến chức (thành ngữ)
promotion to the nobility (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加官进爵
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 加快 采掘 进度
- tăng nhanh tiến độ khai thác
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 他 加入 了 行进 中 的 那趟
- Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.
- 我们 需要 加快 项目 进度
- Chúng ta cần thúc đẩy tiến độ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
官›
爵›
进›