Đọc nhanh: 加官晋级 (gia quan tấn cấp). Ý nghĩa là: bài mới và quảng cáo.
加官晋级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài mới và quảng cáo
new post and promotion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加官晋级
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 欢迎 参加 HSK 六级 考试
- Chào mừng tham gia kỳ thi HSK cấp 6.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 她 晋升 到 高级 科了
- Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
官›
晋›
级›