Đọc nhanh: 加官进位 (gia quan tiến vị). Ý nghĩa là: thăng chức và tăng lương (thành ngữ).
加官进位 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng chức và tăng lương (thành ngữ)
promotion in official post and salary raise (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加官进位
- 加 先生 是 一位 医生
- Ông Gia là một bác sĩ.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 他 加入 了 行进 中 的 那趟
- Anh ấy đã gia nhập vào đoàn người đang di chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
加›
官›
进›