Đọc nhanh: 加官 (gia quan). Ý nghĩa là: thăng chức; lên chức; thăng quan tiến chức, kiêm nhiệm; kiêm thêm.
加官 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thăng chức; lên chức; thăng quan tiến chức
升迁官职
✪ 2. kiêm nhiệm; kiêm thêm
本职之外兼任别的官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
官›