Đọc nhanh: 金榜题名 (kim bảng đề danh). Ý nghĩa là: tên đề bảng vàng; có tên trên bảng vàng; bảng vàng đề tên, bén bảng.
金榜题名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên đề bảng vàng; có tên trên bảng vàng; bảng vàng đề tên
科举时代殿试取得名次,高中红榜
✪ 2. bén bảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金榜题名
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 题写 书名
- viết tên sách
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
榜›
金›
题›