Đọc nhanh: 剩余放射性 (thặng dư phóng xạ tính). Ý nghĩa là: phóng xạ còn lại.
剩余放射性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng xạ còn lại
residual radioactivity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余放射性
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 镭 和 铀 是 放射性元素
- Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
剩›
射›
性›
放›