Đọc nhanh: 剩余定理 (thặng dư định lí). Ý nghĩa là: Định lý Phần dư.
剩余定理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định lý Phần dư
the Remainder Theorem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余定理
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 定额管理
- quản lý định mức
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
- 公司 决定 加强 管理
- Công ty quyết định tăng cường quản lý.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 公司 认定 她 为 新任 经理
- Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
剩›
定›
理›