Đọc nhanh: 剩余价值 (thặng dư giá trị). Ý nghĩa là: giá trị thặng dư.
剩余价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị thặng dư
资本主义社会里由工人剩余劳动创造的完全被资本家所占有的那部分价值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余价值
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 传统 耒 仍 有 价值
- Cái cày truyền thống vẫn có giá trị.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 价值观
- Hành vi của anh ấy thể hiện giá trị quan của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
余›
值›
剩›