Đọc nhanh: 剩余劳动 (thặng dư lao động). Ý nghĩa là: lao động thặng dư; lao động thừa.
剩余劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động thặng dư; lao động thừa
劳动者在必要劳动之外所付出的劳动剩余劳动创造的成果,在资本主义社会里为资本家所占有 (跟'必要劳动'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余劳动
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 你们 劳动力 够不够 呢
- các anh đủ sức lao động không vậy?
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
剩›
动›
劳›