Đọc nhanh: 余额 (dư ngạch). Ý nghĩa là: số dư; số dôi ra; số còn lại, chỗ dư; chỗ trống. Ví dụ : - 我的银行账户还有一些余额。 Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.. - 我的余额不足够支付。 Số dư của tôi không đủ để thanh toán.. - 学校需要填补学生的余额。 Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
余额 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số dư; số dôi ra; số còn lại
账目上结余的款额
- 我 的 银行 账户 还有 一些 余额
- Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
✪ 2. chỗ dư; chỗ trống
多余的名额;空额
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 这些 余额 必须 在 月底 前 填补
- Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余额
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 账户 的 余额 不足
- Số dư trong tài khoản không đủ.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 这些 余额 必须 在 月底 前 填补
- Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.
- 教练 要求 我们 尽快 填补 余额
- Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
额›