Đọc nhanh: 制造费用 (chế tạo phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí chế tạo.
制造费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí chế tạo
企业应设置“制造费用”账户进行总分类核算。该账户应按不同的生产单位设立明细账,账内按照费用项目设立专栏或专户,分别反映生产单位各项制造费用的发生情况。辅助生产车间如果只生产单一品种或只提供一种劳务而且制造费用数额较小,为了减少转帐手续,对发生的各项制造费用,也可以不通过“制造费用”账户核算,直接计入“辅助生产成本”账户。“制造费用”账户属于成本费用类账户,借方登记归集发生的制造费用,贷方反映制造费用的分配,月末无余额。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造费用
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 铁锭 用于 制造
- Thỏi sắt được dùng để chế tạo.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
用›
费›
造›