Đọc nhanh: 酿造 (nhưỡng tạo). Ý nghĩa là: sản xuất (rượu, giấm, tương), gây. Ví dụ : - 山西汾阳酿造的汾酒很有名。 rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
酿造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất (rượu, giấm, tương)
利用发酵作用制造 (酒、醋、酱油等)
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
✪ 2. gây
人为地造成某种气氛或局面等 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿造
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
造›
酿›