Đọc nhanh: 制造会计 (chế tạo hội kế). Ý nghĩa là: Kế toán sản xuất.
制造会计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế toán sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造会计
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 你 会 发现 中国 制造 四个 字
- Bạn sẽ thấy nó được sản xuất tại Trung Quốc.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
制›
计›
造›