Đọc nhanh: 制造商 (chế tạo thương). Ý nghĩa là: Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất.
制造商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất
制造商或称为“生产厂商”,指创造产品的企业。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造商
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 制造 化肥
- sản xuất phân bón hoá học
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 你 会 发现 中国 制造 四个 字
- Bạn sẽ thấy nó được sản xuất tại Trung Quốc.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
商›
造›