拆毁 chāihuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【sách hủy】

Đọc nhanh: 拆毁 (sách hủy). Ý nghĩa là: dỡ bỏ; tháo bỏ. Ví dụ : - 这艘船拆毁了当废铁用. Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.. - 市政当局要拆毁这些建筑物以让出地方修筑新公路。 Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

Ý Nghĩa của "拆毁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拆毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dỡ bỏ; tháo bỏ

拆除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这艘 zhèsōu chuán 拆毁 chāihuǐ le dāng 废铁 fèitiě yòng

    - Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.

  • volume volume

    - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆毁

  • volume volume

    - huǐ le 那些 nèixiē 信件 xìnjiàn

    - Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.

  • volume volume

    - 雷电 léidiàn 烧毁 shāohuǐ le 电线杆 diànxiàngǎn

    - Sấm sét thiêu hủy cột điện.

  • volume volume

    - 这艘 zhèsōu chuán 拆毁 chāihuǐ le dāng 废铁 fèitiě yòng

    - Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.

  • volume volume

    - 机器 jīqì shàng de 零部件 língbùjiàn 拆卸 chāixiè 下来 xiàlai le

    - Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy

  • volume volume

    - shì 拆白党 chāibáidǎng

    - nó là một tên lừa đảo

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拆卸 chāixiè 旧家具 jiùjiājù

    - Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.

  • volume volume

    - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • volume volume

    - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao