Đọc nhanh: 到点 (đáo điểm). Ý nghĩa là: đến giờ. Ví dụ : - 快到点了,咱们赶紧进场吧。 sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.
到点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến giờ
达到规定的时间
- 快到 点 了 , 咱们 赶紧 进场 吧
- sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到点
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 他 感到 项背 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 他 目送 着 列车 驶去 , 直到 它成 了 远方 的 一个 小黑点
- Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
点›