到点 dào diǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đáo điểm】

Đọc nhanh: 到点 (đáo điểm). Ý nghĩa là: đến giờ. Ví dụ : - 快到点了咱们赶紧进场吧。 sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.

Ý Nghĩa của "到点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

到点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến giờ

达到规定的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快到 kuàidào diǎn le 咱们 zánmen 赶紧 gǎnjǐn 进场 jìnchǎng ba

    - sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到点

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 一点儿 yīdiǎner 批评 pīpíng jiù 挂不住 guàbúzhù le

    - anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 项背 xiàngbèi 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 头晕 tóuyūn

    - Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shuì dào 上午 shàngwǔ 10 diǎn cái

    - Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì néng zhuā dào 工作 gōngzuò zhōng de 重点 zhòngdiǎn

    - Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.

  • volume volume

    - 目送 mùsòng zhe 列车 lièchē 驶去 shǐqù 直到 zhídào 它成 tāchéng le 远方 yuǎnfāng de 一个 yígè 小黑点 xiǎohēidiǎn

    - Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao