Đọc nhanh: 到达站 (đáo đạt trạm). Ý nghĩa là: Ga đến.
到达站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ga đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到达站
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 他们 到达 车站 很 晚
- Họ đến nhà ga rất muộn.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
站›
达›