Đọc nhanh: 项庄舞剑 (hạng trang vũ kiếm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một sự lừa dối phức tạp che giấu ý định xấu, (văn học) Xiang Zhuang biểu diễn múa kiếm, nhưng tâm trí của ông lại đặt vào Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 (thành ngữ ám chỉ âm mưu giết Lưu Bang trong Lễ hội ở Hồng Môn 鴻門宴 | 鸿门宴 năm 206 trước Công nguyên).
项庄舞剑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một sự lừa dối phức tạp che giấu ý định xấu
fig. an elaborate deception hiding malicious intent
✪ 2. (văn học) Xiang Zhuang biểu diễn múa kiếm, nhưng tâm trí của ông lại đặt vào Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 (thành ngữ ám chỉ âm mưu giết Lưu Bang trong Lễ hội ở Hồng Môn 鴻門宴 | 鸿门宴 năm 206 trước Công nguyên)
lit. Xiang Zhuang performs the sword dance, but his mind is set on Liu Bang 劉邦|刘邦 [Liu2 Bāng] (idiom, refers to plot to kill Liu Bang during Feast at Hongmen 鴻門宴|鸿门宴 [Hóng mén Yàn] in 206 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项庄舞剑
- 她 舞剑
- Cây ấy múa kiếm.
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
庄›
舞›
项›