Đọc nhanh: 别针 (biệt châm). Ý nghĩa là: kim băng; kim gút; kim cài, ghim bấm; ghim băng; ghim. Ví dụ : - 领口上别着一个宝石别针。 trên ve áo cài kim bằng đá quý.. - 因为这是曲别针 Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.. - 除非有个曲别针 Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
别针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim băng; kim gút; kim cài, ghim bấm; ghim băng; ghim
(别针儿) 一种弯曲而有弹性的针,尖端可以打开,也可以扣住,用来把布片、纸片等固定在一起或固定在衣物上
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别针
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 因为 这是 曲别针
- Đó là bởi vì nó là một cái kẹp giấy.
- 除非 有个 曲别针
- Trừ khi bạn có một cái kẹp giấy.
- 这边 有 一枚 大 别针
- Bên này có một chiếc kim băng to.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
针›