Đọc nhanh: 利马 (lợi mã). Ý nghĩa là: Li-ma; Lima (thủ đô Pê-ru).
利马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li-ma; Lima (thủ đô Pê-ru)
秘鲁首都和最大城市,位于太平洋附近秘鲁中西部在1535年由弗朗西斯科·皮扎罗建立,在19世纪前一直是西班牙在新大陆的帝国的首都在1686年及1746年地震后被大规模地重建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利马
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
马›