Đọc nhanh: 初出茅庐 (sơ xuất mao lư). Ý nghĩa là: mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng. Ví dụ : - 哲瑞米是初出茅庐,所以我们并不指望他在这次比赛中表现得很好。 Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
初出茅庐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
比喻刚到工作岗位上来的新手缺乏经验
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初出茅庐
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 提出 初步 意见
- nêu ý kiến sơ bộ.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 初试 的 成绩 已经 出来 了
- Kết quả quả vòng thi đầu tiên đã có rồi.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
初›
庐›
茅›
tài năng mới xuất hiện
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
mới lộ đường kiếm; mới lộ tài năng; mới lộ sở trường
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
Ra mắt; debut
thiếu kinh nghiệmngây thơkhông có kinh nghiệmkhông phức tạp
lão luyện thành thục
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
(văn học) ngựa quen đường cũ (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong khó khăn, hãy tin tưởng một đồng nghiệp giàu kinh nghiệm
(nghĩa bóng) có kinh nghiệm(văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)dày dặn
Trải Qua Bao Sóng Gió
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt