Đọc nhanh: 老谋深算 (lão mưu thâm toán). Ý nghĩa là: đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng. Ví dụ : - 他一向老谋深算,却没料到今日会一败涂地。 Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
老谋深算 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
周密的筹划、深远的打算形容人办事精明老练
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老谋深算
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 我 打算 周末 过访 老朋友
- Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 他 也 算是 老 演员 了
- Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
算›
老›
谋›
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
lo xa nghĩ rộng; mưu tính sâu xa; cân nhắc kỹ càng; suy trước tính sau; thâm kế; tính kỹ lo xathâm cơ
lão luyện thành thục
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non
sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi
bợm lường
gừng càng già càng cay
tính toánxảo quyệt