Đọc nhanh: 识途老马 (thức đồ lão mã). Ý nghĩa là: (văn học) ngựa quen đường cũ (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong khó khăn, hãy tin tưởng một đồng nghiệp giàu kinh nghiệm.
识途老马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) ngựa quen đường cũ (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong khó khăn, hãy tin tưởng một đồng nghiệp giàu kinh nghiệm
lit. an old horse knows the way home (idiom); fig. in difficulty, trust an experience colleague
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识途老马
- 知识 老化
- tri thức lạc hậu.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 你 认识 畅 老师 吗 ?
- Bạn có biết thầy Sướng không?
- 对 国家 前途 的 共识 使 他们 成为 挚友
- hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
识›
途›
马›