Đọc nhanh: 初创 (sơ sáng). Ý nghĩa là: mới thành lập. Ví dụ : - 初创阶段。 giai đoạn mới thành lập.
初创 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới thành lập
刚刚创立
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初创
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
- 创业 初期 很 艰难
- Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
初›