初创 chūchuàng
volume volume

Từ hán việt: 【sơ sáng】

Đọc nhanh: 初创 (sơ sáng). Ý nghĩa là: mới thành lập. Ví dụ : - 初创阶段。 giai đoạn mới thành lập.

Ý Nghĩa của "初创" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

初创 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mới thành lập

刚刚创立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 初创 chūchuàng 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn mới thành lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初创

  • volume volume

    - 他们 tāmen dǐng le 创业 chuàngyè de 初期 chūqī

    - Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • volume volume

    - 初创 chūchuàng 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn mới thành lập.

  • volume volume

    - 初创 chūchuàng 阶段 jiēduàn 通常 tōngcháng huì yǒu shǎo 利润 lìrùn

    - Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī hěn 艰难 jiānnán

    - Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī de 困难 kùnnán shì 学费 xuéfèi

    - Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī shì zuì 艰难 jiānnán de 开始 kāishǐ

    - Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao