Đọc nhanh: 少不更事 (thiếu bất canh sự). Ý nghĩa là: trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời.
少不更事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
指人年纪轻,经历的事不多,缺少经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不更事
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 谁 说 人少 了 不 抵事
- ai nói ít người không làm được việc!
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
少›
更›
chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
thơ dại; nhỏ dại,trẻ người non dạbé dạinhỏ dại
Tấm chiếu mới
Tuổi trẻ bồng bột
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non
lão luyện thành thục
Trải Qua Bao Sóng Gió
hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)