少不更事 shàobùgēngshì
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu bất canh sự】

Đọc nhanh: 少不更事 (thiếu bất canh sự). Ý nghĩa là: trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời.

Ý Nghĩa của "少不更事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

少不更事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời

指人年纪轻,经历的事不多,缺少经验

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不更事

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • volume volume

    - bàn 这个 zhègè 事儿 shìer 一定 yídìng 少不了 shàobùliǎo

    - làm việc này, không thể thiếu anh được.

  • volume volume

    - 人少 rénshǎo le 不济事 bùjìshì

    - ít người làm không được chuyện.

  • volume volume

    - shuí shuō 人少 rénshǎo le 抵事 dǐshì

    - ai nói ít người không làm được việc!

  • volume volume

    - 他们 tāmen gōu 连在一起 liánzàiyìqǐ gàn le 不少 bùshǎo 坏事 huàishì

    - họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 刚刚 gānggang 起步 qǐbù 困难 kùnnán hái 不少 bùshǎo

    - Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考察 kǎochá 见识 jiànshí le 不少 bùshǎo 新鲜 xīnxiān 事情 shìqing

    - Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.

  • volume volume

    - xīn zhǎo lái de 秘书 mìshū 办事 bànshì méi de tiāo ràng 轻松 qīngsōng le 不少 bùshǎo

    - Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa