Đọc nhanh: 乳臭未干 (nhũ xú vị can). Ý nghĩa là: chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu.
乳臭未干 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
比喻年幼无知
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳臭未干
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 墨 渖 未 干
- mực còn chưa khô.
- 墨迹未干
- chưa ráo mực.
- 油漆 未干 , 请勿 触摸
- Không chạm vào sơn khi sơn còn ướt.
- 乳臭 小儿
- đồ nhóc con miệng còn hôi sữa.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
干›
未›
臭›
thơ dại; nhỏ dại,trẻ người non dạbé dạinhỏ dại
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
lão luyện thành thục
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
(văn học) ngựa quen đường cũ (thành ngữ); (nghĩa bóng) trong khó khăn, hãy tin tưởng một đồng nghiệp giàu kinh nghiệm
Trải Qua Bao Sóng Gió
lời hứa của người trẻ tài giỏi (thành ngữ); thể hiện những món quà đặc biệt
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non