Đọc nhanh: 初露头角 (sơ lộ đầu giác). Ý nghĩa là: tài năng mới xuất hiện.
初露头角 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng mới xuất hiện
比喻刚显露出才华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初露头角
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 头角 峥
- xuất chúng
- 崭露头角
- tài giỏi hơn người
- 初露 圭角
- lộ tài năng.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 旱象 已经 露头
- hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
头›
角›
露›