Đọc nhanh: 分辨率 (phân biện suất). Ý nghĩa là: độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.).
分辨率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.)
resolution (of images, monitors, scanners etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分辨率
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 情感 混合 难以 分辨
- Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
率›
辨›