Đọc nhanh: 食言而肥 (thực ngôn nhi phì). Ý nghĩa là: béo nhờ nuốt lời; tư lợi bội ước.
食言而肥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. béo nhờ nuốt lời; tư lợi bội ước
形容为了自己占便宜而说话不算数,不守信用 (语本《左传》哀公二十五年:'是食言多矣,能无肥乎!')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食言而肥
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 决不食言
- quyết không nuốt lời.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 可是 你 答应 过要 帮 我们 的 忙 , 你 这 言而无信 的 小人 !
- Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
而›
肥›
言›
食›