Đọc nhanh: 尔反尔 (nhĩ phản nhĩ). Ý nghĩa là: Lật lọng; giở trò. Ví dụ : - 他出尔反尔,不要再信他了 Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
尔反尔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lật lọng; giở trò
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尔反尔
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
尔›