Đọc nhanh: 勿谓言之不预 (vật vị ngôn chi bất dự). Ý nghĩa là: chớ bảo là không báo trước; đừng trách là không nói trước.
勿谓言之不预 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chớ bảo là không báo trước; đừng trách là không nói trước
不要说没有预先说过,表示有言在先
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勿谓言之不预
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 姑妄言之 , 他 可能 不会 来 了
- Tạm nói chơi vậy thôi, anh ấy có thể sẽ không đến.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
勿›
言›
谓›
预›