Đọc nhanh: 班师 (ban sư). Ý nghĩa là: khải hoàn; thắng trận trở về, thu quân.
班师 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khải hoàn; thắng trận trở về
出征的军队胜利归来
✪ 2. thu quân
调回出去打仗的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班师
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 她 是 我们 的 班 教师
- Cô ấy là giáo viên lớp của chúng tôi.
- 老师 会 说 西班牙语
- Thầy biết nói tiếng Tây Ban Nha.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 老师 在 班 会上 表扬 了 他
- Giáo viên đã khen ngợi anh ấy trong buổi họp lớp.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
班›