Đọc nhanh: 败走 (bại tẩu). Ý nghĩa là: bại tẩu; thất bại bỏ chạy. Ví dụ : - 追奔逐北(追击败走的敌人)。 truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
败走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại tẩu; thất bại bỏ chạy
战败逃走
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败走
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›
走›