是凡 shì fán
volume volume

Từ hán việt: 【thị phàm】

Đọc nhanh: 是凡 (thị phàm). Ý nghĩa là: phàm là.

Ý Nghĩa của "是凡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

是凡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phàm là

凡是

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是凡

  • volume volume

    - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • volume volume

    - fán 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Phàm là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 学生 xuésheng dōu yào 上课 shàngkè

    - Tất cả học sinh thì đều phải đi học.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 英智 yīngzhì 非凡 fēifán de rén

    - Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 日本 rìběn de 东西 dōngxī dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 有害 yǒuhài de 物品 wùpǐn dōu yào 远离 yuǎnlí

    - Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 书内 shūnèi 难懂 nándǒng de 字句 zìjù dōu yǒu 注解 zhùjiě

    - phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao